Có 1 kết quả:
交接 giao tiếp
Từ điển phổ thông
giao tiếp, kết nối với nhau
Từ điển trích dẫn
1. Giao vãng, kết giao. ◇Hán Thư 漢書: “Bất giao tiếp thế tục” 不交接世俗 (Lưu Hướng truyện 劉向傳) Không kết giao với người thế tục.
2. Tiếp xúc lẫn nhau.
3. Giao phối, tính giao. ◇Hoằng Minh tập 弘明集: “Do nhân dữ cầm thú côn trùng, giai dĩ thư hùng giao tiếp tương sanh” 猶人與禽獸昆蟲, 皆以雌雄交接相生 (Quyển ngũ 卷五) Giống như người và cầm thú côn trùng, đều lấy trống mái giao phối mà tương sinh.
4. Thay thế, giao thế. ◇Thượng thư đại truyện 尚書大傳: “Cố viết hu hấp dã giả, âm dương chi giao tiếp, vạn vật chi chung thủy” 卷一 故曰吁吸也者, 陰陽之交接, 萬物之終始 (Quyển nhất).
5. Liên tiếp, tiếp hợp.
2. Tiếp xúc lẫn nhau.
3. Giao phối, tính giao. ◇Hoằng Minh tập 弘明集: “Do nhân dữ cầm thú côn trùng, giai dĩ thư hùng giao tiếp tương sanh” 猶人與禽獸昆蟲, 皆以雌雄交接相生 (Quyển ngũ 卷五) Giống như người và cầm thú côn trùng, đều lấy trống mái giao phối mà tương sinh.
4. Thay thế, giao thế. ◇Thượng thư đại truyện 尚書大傳: “Cố viết hu hấp dã giả, âm dương chi giao tiếp, vạn vật chi chung thủy” 卷一 故曰吁吸也者, 陰陽之交接, 萬物之終始 (Quyển nhất).
5. Liên tiếp, tiếp hợp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Va chạm gặp gỡ nhau trong sinh hoạt hàng ngày.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0